Thư viện huyện Vạn Ninh (Khánh Hòa)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. PHẠM, QUỐC PHONG
     Giải nhanh bài tập giải tích 12 / Phạm Quốc Phong .- Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2016 .- 215tr. ; 24cm. .- (Phân tích giúp học sinh nắm vững kiến thức cơ bản)
   ISBN: 9786046253143 / 58000đ

  1. Toán.  2. Bài tập.  3. Giải tích.  4. Lớp 12.  5. {Việt Nam}
   515 GI103NH 2016
    ĐKCB: M.002279 (Sẵn sàng trên giá)  
2. Giải bài tập đại số & giải tích 11 : Theo chương trình Giảm tải / Trần Minh Quới, Nguyễn Văn Quí .- Tái bản có chỉnh lí lần thứ tám theo chương trình Giảm tải .- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh , 2018 .- 143tr. : Minh hoạ ; 24cm.
   Tên sách ngoài bìa: Giải bài tập toán 11. Đại số - Giải tích
   ISBN: 9786047340712 / 41.000đ.

  1. Toán.  2. Đại số.  3. Giải tích.  4. Lớp 11.
   I. Nguyễn, Văn Quí.   II. Trần, Minh Quới.
   512.0076 GI103B 2018
    ĐKCB: M.006408 (Sẵn sàng trên giá)  
3. Bài giảng và lời giải chi tiết Đại số và Giải tích 11 / Lê Hồng Đức (ch.b.), Nhóm Cự Môn .- Tái bản lần thứ tư .- Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2020 .- 375tr. : Bảng ; 24cm.
   ISBN: 9786049919930 / 118.000đ.

  1. Bài tập.  2. Bài giảng.  3. Đại số.  4. Lớp 11.  5. Giải tích.  6. [Sách đọc thêm]
   I. Lê, Hồng Đức.
   512.00712 B103GI 2020
    ĐKCB: M.006276 (Sẵn sàng trên giá)  
4. Giải toán theo chuyên đề trọng điểm đại số - giải tích 10 : 28 chuyên đề trọng điểm. Các phương pháp giải và thí dụ... / Nguyễn Tất Thu .- In lần thứ hai .- Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2017 .- 322tr. : Hình vẽ, bảng ; 24cm.
   Thư mục: tr. 4
   ISBN: 9786046263609 / 54.000đ.

  1. Đại số.  2. Phương pháp giải.  3. Lớp 10.  4. Giải tích.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn, Tất Thu.
   512.0076 GI103T 2017
    ĐKCB: M.006275 (Sẵn sàng trên giá)  
5. Bốn trăm năm mươi bài tập trắc nghiệm giải tích có lời giải và đáp án : Chương trình trung học phổ thông / Bùi Ngọc Anh .- Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2007 .- 191tr. : Hình vẽ ; 24cm.
/ 23.000đ.

  1. Toán.  2. Giải tích.  3. Bài tập.  4. Trắc nghiệm.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Bùi, Ngọc Anh.
   515.076 B454TR 2007
    ĐKCB: M.002290 (Sẵn sàng trên giá)  
6. Phân dạng và phương pháp giải toán giải tích 12 : Biên soạn theo chương trình và SGK mới. Rèn kĩ năng giải các dạng toán điển hình,... . T.1 / Lâm Thị Hồng Liên, Trần Thị Vân Anh .- Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010 .- 286tr. : Hình vẽ ; 24cm.
/ 47.500đ.

  1. Toán.  2. Giải tích.  3. Lớp 12.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Trần, Thị Vân Anh.   II. Lâm, Thị Hồng Liên.
   515 PH121D 2010
    ĐKCB: M.002262 (Sẵn sàng trên giá)  
7. Giải bài tập đại số & giải tích 11 : Chương trình cơ bản / Dương Đức Kim, Đỗ Duy Đồng .- Tái bản lần thứ hai .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2010 .- 140tr. : Hình vẽ, bảng ; 24cm.
/ 22.000đ.

  1. Toán.  2. Đại số.  3. Giải tích.  4. Lớp 11.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Đỗ, Duy Đồng.   II. Dương, Đức Kim.
   512 GI103B 2010
    ĐKCB: M.002256 (Sẵn sàng trên giá)  
8. Toán nâng cao tự luận và trắc nghiệm đại số & giải tích 11 / Lê Hồng Đức, Lê Bích Ngọc .- Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2006 .- 255tr. ; 24cm.
/ 28.000đ.

  1. Toán.  2. Đại số.  3. Giải tích.  4. Lớp 11.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Lê, Bích Ngọc.   II. Lê, Hồng Đức.
   512.0076 T406N 2006
    ĐKCB: M.002255 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: M.002258 (Sẵn sàng)  
9. Giải tích 12 tích phân và ứng dụng : Bài tập tự luận và trắc nghiệm / Lê Hông Đức; Lê Bích Ngọc .- Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2006 .- 207tr. ; 24cm.
/ 23.000đ.

  1. Toán.  2. Bài tập.  3. Giải tích.  4. Lớp 12.  5. {Việt Nam}
   I. Lê Hông Đức.   II. Lê Bích Ngọc.
   515 GI103T 2006
    ĐKCB: M.002274 (Sẵn sàng)  
10. Bái tập trắc nghiệm giải tích 12 / Đặng Hùng Thắng; Nguyễn Thành Anh; Phạm Minh Phương .- Hà Nội : Giáo dục Việt Nam , 2017 .- 184tr. ; 24cm.
   ISBN: 9786040096531 / 42000đ

  1. Toán.  2. Bài tập.  3. Giải tích.  4. Lớp 12.  5. {Việt Nam}
   I. Đặng Hùng Thắng.   II. Nguyễn Thành Anh.   III. Phạm Minh Phương.
   515 B103T 2017
    ĐKCB: M.002278 (Sẵn sàng trên giá)  

Trang kết quả: 1 2 next»